Mẫu cửa sổ ngoài trời cũng rất quan trọng trong phần thiết kế căn nhà. Vừa mang vẻ đẹp mà giúp cho ăn phòng thoáng đãng, tiện nghi cho từng căn phòng. Đồng thời, nếu biết chọn những mẫu cửa sổ đẹp và phù hợp với không gian nhà và chức năng phòng thì nó còn giúp căn nhà của bạn thêm đẹp và ấn tượng hơn rất nhiều. Bạn cũng đang thắc mắc về giá của sổ có mắc không ? Lý do sao được lựa chọn nhiều cho các công trình. Mời mọi người cùng mẫu cửa đẹp tham khảo qua :” Báo giá cửa sổ thép vân gỗ tháng 11 2023 ” dưới đây.
Vậy giá cửa sổ thép vân gỗ như thế nào ?
Cửa sổ thép vân gỗ mẫu mã và màu sắc cũng giống như cửa đi thép vân gỗ. Những cánh cửa sổ được xem là mắt thần của căn nhà, cũng đóng nhiều vai trò quan trọng lấy ánh sáng với lưu thông không khí lấy gió tự nhiên. Mang nhiều ưu điểm vậy thì giá cửa thép vân gỗ sẽ như thế nào?
Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ
STT | LOẠI CỬA SỔ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
1 | Cửa sổ 1 cánh KS1 | 500 ≤ RỘNG ≤ 710 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 | 4.487.000 | – Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo. – Cửa khung hàn liền. – Đối với những cửa có ô thoáng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính. |
2 | Cửa sổ 2 cánh KS22 | 1000 ≤ RỘNG ≤ 1420 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 | 3.311.000 | |
3 | Cửa sổ 3 cánh KS32 | 1500 ≤ RỘNG ≤ 2100 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 | 3.353.000 | |
10.4 | Cửa sổ 4 cánh KS4 | 1850 ≤ RỘNG ≤ 2800 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 | 3.405.000 | |
10.5 | Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa SCS1 | Theo kích thước cửa | m2 | 990.000 | |
10.6 | Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa SCS2 | Theo kích thước cửa | m2 | 1.200.000 | |
10.7 | Bộ song cửa sổ – không đố SCS3 | Theo kích thước cửa | m2 | 900.000 |
Bảng Báo giá cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh chi tiêt
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
Cửa sổ 1 cánh | 800,00 | 1.950,00 | m2 | 1,56 | 1,00 | 4.487.000,00 | 6.999.720,00 | dày tường 130 | |
Gia công ô kính trên cửa | ô | 1,00 | 347.000,00 | 347.000,00 | |||||
Kính cường lực 10mm, | 600,00 | 400,00 | m2 | 0,24 | 1,00 | 1.004.000,00 | 240.960,00 | ||
Phào giả mặt sau | md | 6,00 | 80.000,00 | 480.000,00 | |||||
Chấn song 1 đố ngang | 800,00 | 1.950,00 | Bộ | 1,56 | 990.000,00 | 1.544.400,00 | |||
Tổng cộng | 9.612.080,00 | ||||||||
Tổng cộng tiền hàng | 9.612.080,00 | ||||||||
Vận chuyển | chuyến | Liên hệ KD | |||||||
Chi phí lắp đặt | Liên hệ KD | ||||||||
Tổng | 9.612.080 |
Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||||
1 | Cửa sổ 2 cánh | 1500 | 1950 | m2 | 2,93 | 1 | 3.411.000 | 9.994.230 | dày tường 230 | |
Gia công ô kính trên cửa | ô | 2 | 347.000 | 694.000 | ||||||
Kính cường lực 10mm, | 1200 | 400 | m2 | 0,48 | 1 | 1.004.000 | 481.920 | |||
Phào giả mặt sau | md | 8,00 | 80.000 | 640.000 | ||||||
Chấn song 1 đố ngang | 1500 | 1950 | Bộ | 2,93 | 990.000 | 2.900.700 | ||||
Tổng cộng | 14.710.850 | |||||||||
Tổng cộng tiền hàng | 14.710.850 | |||||||||
Vận chuyển | chuyến | Liên hệ KD | ||||||||
Chi phí lắp đặt | Liên hệ KD | |||||||||
Tổng | 14.710.850 |
Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ 3 cánh
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||||
1 | Cửa sổ 3 cánh | 2100 | 1950 | m2 | 4,10 | 1 | 3.411.000 | 13.985.100 | dày tường 230 | |
Gia công ô kính trên cửa | ô | 2 | 347.000 | 694.000 | ||||||
Kính cường lực 10mm, | 1800 | 400 | m2 | 0,72 | 1 | 1.004.000 | 722.880 | |||
Phào giả mặt sau | 2100 | 3950 | md | 8,30 | 1 | 80.000 | 664.000 | |||
Chấn song 1 đố ngang | 2100 | 1950 | Bộ | 4,10 | 1 | 990.000 | 4.059.000 | |||
Tổng cộng | 20.124.980 | |||||||||
Tổng cộng tiền hàng | 20.124.980 | |||||||||
Vận chuyển | chuyến | Liên hệ KD | ||||||||
Chi phí lắp đặt | Liên hệ KD | |||||||||
Tổng | 20.124.980 |
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ 4 cánh
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||||
1 | Cửa sổ 4 cánh | 2800 | 2000 | m2 | 5,60 | 1 | 3.411.000 | 19.101.600 | dày tường 230 | |
Gia công ô kính trên cửa | ô | 2 | 347.000 | 694.000 | ||||||
Kính cường lực 10mm, | 2600 | 500 | m2 | 1,30 | 1 | 1.004.000 | 1.305.200 | |||
Phào giả mặt sau | 2800 | 4050 | md | 11,34 | 1 | 80.000 | 907.200 | |||
Chấn song 2 đố ngang | 2800 | 2000 | Bộ | 5,60 | 1 | 1.200.000 | 6.720.000 | |||
Tổng cộng | 28.728.000 | |||||||||
Tổng cộng tiền hàng | 28.728.000 | |||||||||
Vận chuyển | chuyến | Liên hệ KD | ||||||||
Chi phí lắp đặt | Liên hệ KD | |||||||||
Tổng | 28.728.000 |
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
ĐƠN GIÁ TRÊN:
Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp.HCM |
Chưa bao gồm thuế VAT 10% , chi phí vận chuyển , lắp đặt tại công trường. |
Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m2. Trong trường hợp cửa cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m2 |
Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối đa là 130 mm, Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm , với mỗi 10mm tăng lên đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m2 |
Diện tích tính giá cửa là diện tích thực tế cửa ô chờ hoàn thiện lắp đặt ( Rộng x cao) |
Dđối với những cửa có ô thoàng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ , còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. |
BẢO HÀNH |
Đối với cửa thép , bản lề: 36 tháng |
Đối với khóa và phụ kiện : 12 tháng |
PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA – Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
9.1 |
Phào trụ đứng: R260 |
md |
924.000 |
PTD-260 |
9.2 |
Phào trụ đứng: R200 |
md |
830.000 |
PTD-200 |
9.3 |
Phào ngang : R260 |
md |
924.000 |
PN-260 |
9.4 |
Phào ngang : R200 |
md |
830.000 |
PN-200 |
9.5 |
Phào đỉnh: R200 |
md |
620.000 |
PD-450 |
9.6 |
Phào đỉnh: R150 – Báo giá cửa sổ thép vân gỗ |
md |
588.000 |
PD-350 |
9.7 |
Gia công ô kính trên cửa |
Ô |
347.000 |
GCOK |
9.8 |
Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 |
Ô |
717.000 |
PP.BÁN NGUYỆT |
9.9 |
Gia công ô nan chớp |
Ô |
473.000 |
GCOT |
9.10 |
Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông |
Ô |
473.000 |
PANO.VUÔNG |
9.11 |
Gia công ô thoáng đặc PANO Trám |
Ô |
473.000 |
PANO.TRAM |
9.12 |
Ô thoáng kính Nhôm + Kính 638 |
Ô |
158.000 |
GCOK.TK |
9.13 |
Phào giả 60 |
md |
80.000 |
PG-60 |
Cấu tạo cửa sổ thép vân gỗ
Chất liệu: Bằng thép mạ kẽm có độ dày từ 1 – 1.2 mm
Màu sắc: vân gỗ lim, hương, dổi, màu đồng …. Theo mong muốn của gia chủ
Hệ gioăng cao su kép
Hệ phụ kiện kim khí: bản lề, khóa tay nắm gạt, khóa chốt an toàn chống trộm
Đặc tính: không cong vênh, không mối mọt, không bay mầu, chống cháy, sang trọng như cửa gỗ.
Mời quý khách tham khảo qua các bài Báo giá cửa sổ thép vân gỗ khác:
+ Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
+ Giá cửa thép vân gỗ tại Bảo Lộc
+ Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất
+ Cửa lùa phòng ngủ có giá bao nhiêu – cửa phòng ngủ đẹp
+ Giá cửa nhựa composite mới nhất 2024
+ Báo giá cửa nhựa PVC – Cửa nhựa giá rẻ
—————————————-THÔNG TIN LIÊN HỆ————————————–
Hotline/Zalo 1 : 0916 518 127 ( Nam– NVKD) (Mẫu Cửa Đẹp)
Add Zalo 😐 0916 518 127 để được tư vấn, báo giá, gửi mẫu.
Ghé link panpage xem thêm mẫu Fanpage: CỬA GỖ CỬA NHỰA CỬA CHỐNG CHÁY
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
Chúng tôi luôn luôn khuyến khích khách hàng ghé thăm cửa hàng trưng bày để được cảm nhận, có góc nhìn trực quan nhất tại:
Showroom 1 : 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
Showroom 2 : 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân Hồ Chí Minh.
Showroom 3: 205 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Showroom 3 : 731 Lê Hồng phong, P. Phước Long, TP. Nha Trang.