Xã hội ngày càng phát triển, công nghệ hiện đại tiên tiến. Dẫn đến giá nguyên vật liệu tăng cao trên thị trường nói chung và giá cửa nhựa composite nói riêng. Nay mẫu cửa đẹp sẽ thông báo cho quý khách bảng giá cửa nhựa composite tháng 8 2024 dưới đây
Cửa nhựa composite là gì ? Giá cửa nhựa composite tháng 8
Cửa nhựa composite là loại cửa nhựa cao cấp được làm từ nhựa gỗ. Cửa nhựa composite sản xuất tư nguyên liệu nhựa tổng hợp giữa nhựa và gỗ là một loại nhựa nhiệt dẻo với khả năng cách điện, không thấm nước, cứng và chắc nhưng không giòn. Ngoài ra, còn một số chất phụ gia khác làm tăng cường khả năng chống cháy, bảo vệ môi trường và không ảnh hưởng đến sức khỏe cho người sử dụng.
Cửa nhựa composite có kết cấu thông số như thế nào ? Giá cửa nhựa composite tháng 11
♦ Kích thước phủ bì (800×2.100 / 900×2.200)mm hoặc gia công theo kích thước thực tế mà khách yêu cầu .
♦ Khung bao L chuẩn ( 55×100)mm được làm bằng nhựa gỗ composite.
-
Khung bao tăng giảm kích thước 45mm cho độ dày tường từ 90 – 125mm hoặc tăng giảm đáp ứng cho độ dày tường tới 260
♦ Cánh dày 40mm.
-
Cánh cửa được làm từ bột gỗ xa mịn với hạt nhựa PVC trộn lẫn và ép ở nhiệt độ cao.
-
Bề mặt cánh có độ bám sát cao nên có thể phủ da và sơn tùy ý.
Ưu điểm cửa nhựa composite
-
Thiết kế mẫu mã đa dạng, được pha lẫn từ chút cổ điển tới hiện đại.
-
Màu sắc phong phú tạo được vân gỗ tự nhiên.
-
Kháng nước tốt 100%, khó bị ngấm nước và ăn mòn.
-
Bề mặt cửa nhẵn nên dễ dàng vệ sinh.
-
Trọng lượng cửa tầm 48kg đến 50 kg tùy kích thước, đóng mở êm.
- Giá cửa nhựa composite tháng 6
-
Sử dụng bền theo thời gian
-
Hạn chế bắt lửa tránh hỏa hoạn.
Bảng Giá cửa nhựa composite tháng 8
STT |
LOẠI CỬA |
MODEL |
KÍCH THƯỚC |
ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/BỘ) |
1 |
CỬA NHỰA GỖ COMPOSITE (áp dụng tường dày từ 90mm – 115mm) |
PHỦ DA |
900×2200 |
3.000.000 |
SƠN PU |
900×2200 |
3.300.000 |
||
LUXURY |
900×2200 |
3.900.000 |
BẢNG PHÁT SINH CỬA NHỰA COMPOSITE
STT |
HẠNG MỤC |
MÔ TẢ |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
1 |
KHUNG BAO COMPOSITE |
Khách mua rời |
2.400.000 |
Gồm khung và nẹp chỉ 2 mặt |
2 |
CÁNH CỬA COMPOSITE |
Khách mua rời |
1.200.000 |
Bảng giá phát sinh dành cho giá cửa nhựa composite tháng 8
STT |
LOẠI CỬA |
MODEL |
KÍCH THƯỚC |
ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/BỘ) |
1 |
PHÁT SINH NẸP CHỈ |
Nẹp chỉ nổi tân cổ điển 2 mặt |
900×2200 |
400.000 |
Nẹp L5 ( phủ 2 mặt) |
900×2200 |
400.000 |
||
Nẹp L6 ( phủ 2 mặt) |
900×2200 |
500.000 |
||
2 |
PHÁT SINH CHỈ NHÔM |
Chỉ nhôm 7mm màu bạc hoặc màu đồng |
Cây ngang |
40.000 |
Cây đứng |
80.000 |
|||
3 |
PHÁT SINH Ô KÍNH |
Theo catalogue |
(120×340)mm |
200.000 |
Mẫu tại showroom |
800.000 |
|||
4 |
PHÁT SINH KHOÉT KHÓA TAY GẠT |
Các loại khóa tay gạt |
100.000 |
BẢNG GIÁ PHÁT SINH TĂNG KHUNG VÀ VƯỢT QUÁ KHỔ – Giá cửa nhựa composite tháng 8
STT |
LOẠI CỬA |
MODEL |
KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/BỘ) |
01 |
GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE THÁNG 11 PHÁT SINH TĂNG THEO DÀY TƯỜNG |
Dày tường (105-125)mm |
KLR (55×105)mm |
50.000 |
Dày tường (120-140)mm |
KLR (45×120)mm |
100.000 |
||
Dày tường (140-180)mm |
KLR (45X120)mm |
200.000 |
||
Nẹp chỉ L6 |
||||
Dày tường (200-220)mm |
KLR (45X200)mm |
1.000.000 |
||
Dày tường (240-260)mm |
KLR (45X200)mm |
1.100.000 |
||
Nẹp chỉ L6 |
||||
Y nối khung bao tăng thêm 60mm |
1 mặt 3 cây |
300.000 |
||
02 |
GIÁ PHÁT SINH KÍCH THƯỚC QUÁ KHÓ CHIỀU CAO |
Khung lắp ráp 105 mm |
2215 – 2280 mm |
Giá tăng 5% |
Khung lắp ráp 90, 120, 200mm |
2205 – 2280 mm |
|||
Các Loại khung |
2285 – 2390 mm |
Giá tăng 10% |
||
03 |
GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE THÁNG 11 PHÁT SINH KÍCH THƯỚC QUÁ KHÓ CHIỀU RỘNG |
Cửa đơn KLR(90,120,200)mm |
910mm – 970 mm tối đa |
Giá tăng 10% |
Cửa đơn KLR 105 mm |
910mm – 980 mm tối đa |
Giá tăng 10% |
||
Cửa hai cánh |
1100mm – 1430mm |
Giá nhân 1,6 |
||
1400mm – 1870 mm |
Gi á nhân 2 |
|||
04 |
Vượt kích thước cả chiều cao lẫn chiều ngang thì tính giá = vượt cao + vượt ngang |
|||
05 |
GIÁ PHÁT SINH OFIX |
Kính chết (trong hoặc mờ) |
500mm x 900 mm |
900.000 |
Ván nhựa composite |
500 mm x 900 mm |
1.500.000 |
||
Kính chết (trong hoặc mờ) |
500 mm x (1200 – 1800) mm |
1.900.000 |
||
Ván nhựa composite |
500 mm x (1200 – 1800) mm |
2.500.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên bao gồm cánh + khung bao chưa bao gồm phụ kiện áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính, và phụ kiện sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu.
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN – Giá cửa nhựa composite tháng 8
Stt |
PHỤ KIỆN |
HÃNG SẢN XUẤT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ổ khóa tròn trơn (có chìa và ko chìa ) |
PANSINI |
200.000 |
2 |
Ổ khóa tròn tay nắm gạt |
JELLY |
350.000 |
3 |
Ổ khóa tròn tay nắm gạt Hàn Quốc |
YES KOREA |
550.000 |
4 |
Ổ khóa tròn tay nắm gạt Hàn Quốc ( khoá chuồn chuồn) |
YES KOREA |
600.000 |
5 |
Khóa tay gạt loại 1 inox 304 (cốt nhỏ) |
JELLY |
450.000 |
6 |
Khóa tay gạt loại 1 inox 304 (cốt lớn) |
JELLY |
550.000 |
7 |
Khoá phân thể Inox 304 |
JELLY |
700.000 |
8 |
Khoá phân thể Inox 304 |
HAMMER |
850.000 |
9 |
Khoá tay gạt Việt Tiệp 04991 (hàng chính hãng ) |
Việt Tiệp |
800.000 |
10 |
Khoá tay gạt Huy Hoàng |
Huy Hoàng |
800.000 |
11 |
Khoá điện tử Kaimi sd cho khách sạn HL112 |
KAIMI |
2.580.000 |
12 |
Khoá điện tử Kaimi (khoá vân tay) |
KAIMI |
3.580.000 |
13 |
Bản lề bướm inox |
KP |
20.000/ cái |
14 |
Bản lề lá inox dày 3mm |
IVAN |
50.000/ cái |
15 |
Bản lề Cờ lắp cửa thép chống cháy 3 cánh trở lên |
ĐÀI LOAN |
80.000/ cái |
16 |
Thanh thoát hiểm Neo |
NEO |
1.200.000 |
17 |
Thanh thoát hiểm Neo (cửa đôi bao gồm 1 thanh đơn và thanh |
NEO |
2.800.000 |
18 |
Tay đẩy hơn Neo |
NEO |
450.000 |
19 |
Tay nắm cửa inox |
ĐÀI LOAN |
100.000 |
20 |
chốt âm (2 cái / bộ) |
ĐÀI LOAN |
200.000 |
21 |
Ống nhòm (mắt thần) |
ĐÀI LOAN |
70.000 |
22 |
Hít chặn cửa |
ĐÀI LOAN |
70.000 |
23 |
Chốt an toàn ( xích) |
ĐÀI LOAN |
100.000 |
24 |
Thanh chắn khe chân cửa |
ĐÀI LOAN |
850.000 |
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN LẮP ĐẶT
Vận chuyển giá cửa nhựa composite tháng 11
|
Nội thành Tp. HCM, TP. Thủ Đức, Tp. Thuận An, Tp. Dĩ An
|
Số lượng 1 bộ |
400.000 (VNĐ) |
Số lượng 2 bộ |
300.000 (VNĐ) |
||
Số lượng 3 bộ |
200.000 (VNĐ) |
||
Số lượng 4 bộ |
100.000 (VNĐ) |
||
Số lượng 5 bộ |
Miễn phí |
||
Củ chi, Nhà Bè, Thủ Dầu Một, Biên Hoà cộng thêm 200k so với bảng giá theo số lượng trên |
|||
Long An, Cần Giờ, Mỹ Phước, Tân Uyên cộng thêm 300k so với bảng giá theo số lượng trên |
|||
Đối với chung cư yêu cầu giao hàng đến căn hộ cộng thêm 300k phí giao hàng |
|||
GIÁ LẮP ĐẶT CỬA BAO GỒM BƠM FOAM, SILICON HOÀN THIỆN BẢO HÀNH THEO CỬA |
|||
LOẠI CỬA |
ĐỊA ĐIỂM |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE THÁNG 11 |
Nội thành Tp. HCM, TP. Thủ Đức, Tp. Thuận An, Tp. Dĩ An, Tp. Thủ Đầu Một, |
Số lượng 1 bộ |
400.000 (VNĐ) |
Số lượng 2 bộ trở lên |
350.000 (VNĐ) |
||
– Cửa lùa cộng thêm 200k/ bộ |
|||
– Chung cư cộng thêm 50k/ bộ so với giá trên |
|||
– Long An, Cần Giờ, Mỹ Phước, Tân Uyên cộng thêm 50k so với bảng giá trên. |
|||
– Cửa có ôfix cộng thêm 100k/ bộ |
|||
– Cửa đôi cộng thêm 200k/ bộ |
5
THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN KHÁCH HÀNG 24/7
👉Hotline/Zalo 1 : ☎ 0916 518 127 ( Nam– NVKD)/ (Mẫu Cửa Đẹp)
👉Hotline/Zalo 2 : ☎ 0985 956 930 ( Nam – NVKD)/ (Mẫu Cửa Đẹp)
🗺 Địa Chỉ Cửa hàng: 639 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, T.p Thủ Đức
FANPAGE: CỬA GỖ CỬA NHỰA CỬA CHỐNG CHÁY
Ngoài ra còn có một số hệ thống cửa HOABINHDOOR tại Tp.HCM & Tp.NHA TRANG để được tư vấn trực tiếp coi về Giá Cửa Nhựa Composite Tháng 6
> Showroom : 639 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức.
> Showroom : Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân Hồ Chí Minh.
> Showroom : Lê Hồng Phong, TP Nha Trang.