Báo Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
Cửa thép vân gỗ hay còn gọi cửa thép giả vân gỗ được cấu tạo thép chống rỉ , nhìn bên ngoài như cửa gỗ tự nhiên. Sản phẩm cửa thép vân gỗ đang tạo cơn sốt trên thị trường, nhưng vẫn ít người biết đến mẫu cửa mới này. Với tính thẩm mỹ cao, độ bền cao, với những ưu điểm vượt trội. Mẫu cửa đẹp sẽ giới thiệu qua bài viết : ” Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước ” .
Báo giá Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
1. Báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh:
STT |
SẢN PHẨM |
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG |
ĐVT |
GIÁ BÁN LẺ (VND/m2) |
GHI CHÚ |
KHUÔN TC 85/130 |
|||||
1 |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN : KG-1 |
||||
1.1 |
Pano 520 x 1720 |
800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.660.000 |
Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2 , trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2 |
1.2 |
Pano 400 x 1720 |
680 ≤ R ≤ 800 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
||
1.3 |
Pano 300 x 2000 |
600 ≤ R ≤ 800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
||
1.4 |
Pano 250 x 1720 |
500 ≤ R ≤ 700 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2 . Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
2 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU : KG-22 |
||||
2.1 |
Pano 520 x 1720 |
1500 ≤ R ≤ 2100 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.828.000 |
-Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cánh cửa phẳng hặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
2.2 |
Pano 400 x 1720 |
1220 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.901.000 |
|
2.3 |
Pano 300 x 2000 |
1100 ≤ R ≤ 1400 2300 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.901.000 |
|
2.4 |
Pano 250 x 1720 |
1000 ≤ R ≤ 1200 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.975.000 |
3. Báo giá cửa thép vân gõ 2 cánh lệch – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
3 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH : KG-21 |
||||
3.1 |
2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520)x1720 |
1500 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.901.000 |
-Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
4. Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
4 |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU : KG-42 |
||||
4.1 |
Pano 520 x 1720 |
3000 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.975.000 |
-Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cánh cửa phẳng hặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
4.2 |
Pano 400 x 1720 |
2360 ≤ R ≤ 2840 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
3.069.000 |
|
4.3 |
Pano 300 x 2000 |
2200 ≤ R ≤ 2800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
3.069.000 |
|
4.4 |
Pano 250 x 1720 |
1850 ≤ R ≤ 2600 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
3.111.000 |
5. Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
5 |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH : KG-41 |
||||
5.1 |
Pano 520 x 1720 |
2300 ≤ R ≤ 3000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
3.069.000 |
-Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
6. Báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
6 |
CỬA LUXURY: KL |
||||
6.1 |
– Kích thước ô chờ không đáng kể ô thoáng : tương tu như cửa 4 cánh – Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang đỉnh trang trí. |
2300 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
3.174.000 |
– Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính , kính 6,38 – Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa tay kéo, phụ phí khoét kính, cánh phụ và KCL 10 ly – Đối với cửa KL1, KL2, áp bằng giá cửa KG1, KG2 |
7. CỬA LUXURY – THỦY LỰC VÁCH KÍNH : KLT
7.1 |
– 2 cánh cửa – bản lề thủy lực – Kích thước thông thủy tối đa Rộng ≤ 2760 Cao ≤ 2800 |
m2 |
3.069.000 |
– Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính , kính cửa – Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, bản lề, khóa tay kéo. |
8. CỬA DELUXE: KD-1 – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
8.1 |
– Deluxe cánh đơn |
800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
2.510.000 |
Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2 , trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2 |
9. PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA
9.1 |
Phào trụ đứng: R260 |
md |
924.000 |
PTD-260 |
9.2 |
Phào trụ đứng: R200 |
md |
830.000 |
PTD-200 |
9.3 |
Phào ngang : R260 |
md |
924.000 |
PN-260 |
9.4 |
Phào ngang : R200 |
md |
830.000 |
PN-200 |
9.5 |
Phào đỉnh: R200 |
md |
620.000 |
PD-450 |
9.6 |
Phào đỉnh: R150 |
md |
588.000 |
PD-350 |
9.7 |
Gia công ô kính trên cửa |
Ô |
347.000 |
GCOK |
9.8 |
Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 |
Ô |
717.000 |
PP.BÁN NGUYỆT |
9.9 |
Gia công ô nan chớp |
Ô |
473.000 |
GCOT |
9.10 |
Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông |
Ô |
473.000 |
PANO.VUÔNG |
9.11 |
Gia công ô thoáng đặc PANO Trám |
Ô |
473.000 |
PANO.TRAM |
9.12 |
Ô thoáng kính Nhôm + Kính 638 |
Ô |
158.000 |
GCOK.TK |
9.13 |
Phào giả 60 |
md |
80.000 |
PG-60 |
Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
10. Cửa sổ
10.1 |
Cửa sổ 1 cánh KS1 |
500 ≤ RỘNG ≤ 710 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 |
4.487.000 |
– Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo. – Cửa khung hàn liền. – Đối với những cửa có ô thoáng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính. |
10.2 |
Cửa sổ 2 cánh KS22 |
1000 ≤ RỘNG ≤ 1420 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 |
3.311.000 |
|
10.3 |
Cửa sổ 3 cánh KS32 |
1500 ≤ RỘNG ≤ 2100 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 |
3.353.000 |
|
10.4 |
Cửa sổ 4 cánh KS4 |
1850 ≤ RỘNG ≤ 2800 1450 ≤ CAO ≤ 1950 |
m2 |
3.405.000 |
|
10.5 |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa SCS1 |
Theo kích thước cửa |
m2 |
990.000 |
|
10.6 |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa SCS2 |
Theo kích thước cửa |
m2 |
1.200.000 |
|
10.7 |
Bộ song cửa sổ – không đố SCS3 |
Theo kích thước cửa |
m2 |
900.000 |
Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
ĐƠN GIÁ TRÊN:
Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp.HCM |
Chưa bao gồm thuế VAT 10% , chi phí vận chuyển , lắp đặt tại công trường. |
Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m2. Trong trường hợp cửa cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m2 |
Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối đa là 130 mm, Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm , với mỗi 10mm tăng lên đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m2 |
Diện tích tính giá cửa là diện tích thực tế cửa ô chờ hoàn thiện lắp đặt ( Rộng x cao) |
Dđối với những cửa có ô thoàng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ , còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. |
BẢO HÀNH |
Đối với cửa thép , bản lề: 36 tháng |
Đối với khóa và phụ kiện : 12 tháng |
Ưu và nhược điểm Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
Ưu điểm
-
-
Không cong vênh, mối mọt
-
Cửa thép giả gỗ mang đến sự an tâm vì tính an toàn cao
-
Khả năng chống cháy
-
Là một loại cửa cách âm, chống ồn rất tốt
-
Khả năng cách nhiệt của loại cửa thép này rất tốt
-
Đa năng, lắp được cho nhiều vị trí
-
Dễ dàng vệ sinh
-
Tính thẩm mỹ cao
-
Độ bền cao
-
Tiết kiệm chi phí
-
Nhược điểm: – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
-
-
Khó làm được họa tiết như cửa gỗ tự nhiên
-
Bởi vì cửa thép vân gỗ có thành phần chính là thép. Đặc tính của thép (độ cứng, độ đàn hồi…) không giống gỗ tự nhiên nên khó để triển khai những chi tiết hoa văn nhỏ và phức tạp trên mặt cánh.
-
-
Cửa thép cũng có thể bị móp méo nếu bị tác động mạnh
-
Phải bảo quản đúng cách
-
+ Không dùng hóa chất tẩy rửa chà xát lên mặt cánh & khung
+ Định kỳ nên lau cửa bằng nước ấm hoặc dùng xà phòng có tính tẩy rửa thấp lau nhẹ nhàng
+ Không nên dùng dao, vật nhọn rạch lên mặt cánh, làm mất lớp vân gỗ bảo vệ bên ngoài.
Trên đây là một số thông tin cơ bản về Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước mà King Door mang đến cho quý khách hàng tham khảo. Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc, khách hàng vui lòng liên hệ theo những thông tin sau:
—————————————-THÔNG TIN LIÊN HỆ————————————–
Hotline/Zalo 1 : 0916 518 127 ( Yến – NVKD) (Mẫu Cửa Đẹp)
Add Zalo 😐 0916 518 127 để được tư vấn, báo giá, gửi mẫu.
Ghé link panpage xem thêm mẫu Fanpage: CỬA GỖ CỬA NHỰA CỬA CHỐNG CHÁY
Chúng tôi luôn luôn khuyến khích khách hàng ghé thăm cửa hàng trưng bày để được cảm nhận, có góc nhìn trực quan nhất tại:
Showroom 1 : 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
Showroom 2 : 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân Hồ Chí Minh.
Showroom 3: 205 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Showroom 3 : 731 Lê Hồng phong, P. Phước Long, TP. Nha Trang.